Sửa máy in mã vạch Zebra GK420

  -  

Máy in mã vạch Zebra GK420 Series bao gồm hai mã chính GK420d và GK420t cho phép linh hoạt tùy chọn mã cần sử dụng. Đối với Zebra GK420d thì chỉ có thể in giấy cảm nhiệt ( không cần ruy băng mực), đối với Zebra GK420t hỗ trợ in cả ruy băng mực và giấy cảm nhiệt.



Thông số kỹ thuật:


Hãng sản xuất

Zebra

Công nghệ in

In truyền nhiệt trực tiếp và gián tiếp

Độ phân giải

-         203 dpi ( 8 điểm/mm ) .

Tốc độ in tối đa

-         127 mm/s.

CPU & Bộ nhớ

-        8 MB SDRAM.

-         4 MB Flash.

Độ rộng in tối đa

104 mm.

Loại nhãn có thể in

-         Nhãn thường ( Gap or die-cut ).

-         Nhãn liên tục ( Continuous ).

-         Fanfold.

Độ dài in tối đa

991 mm.

Độ dài cuộn mực tối đa

74 m.

Các cổng giao tiếp

-         USB 2.0 và RS-232 Serial ports.

-         Paralell 1284.

-         Ethernet 10/100 Mbps ( tùy chọn ).

Mã vạch có thể in

-         Mã vạch một chiều ( 1D - Linear barcodes):

Codabar, Code 11 (ZPL), Code128, Code 39, Code 93, Code 93, EAN-13, EAN-8,EAN-14 (ZPL), German Post Code (EPL), Industrial-of-5 (ZPL), Interleaved 2-of-5, Japanese Postnet (EPL), ISBT-128 (ZPL), Logmars (ZPL), MSI, Plessey, Postnet, GS1 DataBar (RSS-14), Standard 2-of-5 (ZPL), UCC/EAN-128 (EPL), UPC and EAN 2 or 5 digit extensions (ZPL), UPC-A, UPC-A and UPC-E with EAN 2 or 5 digit extensions, UPC-E, and GS1 Databar (formerly RSS).

-         Mã vạch hai chiều ( 2D - Dimensional):

Codablock (ZPL), Code 49 (ZPL), Data Matrix, MaxiCode, QR Code, PDF417, MicroPDF417, Aztec (For EPL and ZPL except where noted).

Ngôn ngũ máy

-         ZPL.

-         ZPL II.

-         EPL II.

-         XML ( tùy chọn ).

-         ZBI 2.0 ( tùy chọn ).

Phụ kiện ( tùy chọn )

-         Bộ lột nhãn kèm cảm biến.

Kích thước: WxHxD [mm]

193x191x254

Trọng lượng

2.1 kg

Nếu quý khách hàng quan tâm tới sản phẩm và dịch vụ của chúng tôi, vui lòng liên hệ theo thông tin dưới đây:

Nguyen Quang Son (Mr.)

Mobile & Zalo : +84.972 200 788

Website: suamayinmavach.com

mavachthudo.com